🔍
Search:
CÓ XU HƯỚNG
🌟
CÓ XU HƯỚNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
그렇게 되어 가는 경향.
1
ĐANG TRÊN ĐÀ, CÓ XU HƯỚNG:
Khuynh hướng trở nên như vậy.
🌟
CÓ XU HƯỚNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
극단적으로 보수적인 성향. 또는 그런 성향을 가진 사람이나 단체.
1.
TÍNH CỰC ĐOAN, CỰC HỮU, PHÁI CỰC ĐOAN, NGƯỜI CỰC ĐOAN:
Xu hướng mang tính bảo thủ một cách cực đoan. Hoặc người hay nhóm người có xu hướng như thế.
-
Danh từ
-
1.
중심으로 가까워지거나 모이려고 하는 성질.
1.
TÍNH HƯỚNG TÂM:
Tính chất có xu hướng tập trung hay tiến gần tới trung tâm.
-
☆
Danh từ
-
1.
남을 싫어하여 거부하고 따돌리는 경향이 있는 것.
1.
TÍNH CHẤT BÀI TRỪ:
Sự có xu hướng không thích nên từ chối và xa lánh người khác.